NVKD : 0866.056.164 – Hỗ Trợ 24/24
NGOẠI THẤT
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Đầu xe
Thiết kế phá cách với lưới tản nhiệt hình thang cùng những thanh ngang to bản mang lại cảm giác mạnh mẽ, vững chãi.
Cụm đèn hậu
Cụm đèn hậu dạng LED thiết kế dài theo chiều ngang tạo ấn tượng sắc nét.
Cụm đèn trước
Cụm đèn dạng LED thanh mảnh cùng viền crom thời trang, cuốn hỗ trợ tăng khả năng quan sát.
Thân xe
Đường gân dập nổi dọc thân xe, vừa mang cảm giác khỏe khoắn lại tạo hiệu ứng trường xe.
Gương xe
Gương xe gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ hỗ trợ người lái thuận tiện trong quá trình vận hành.
Mâm xe
Thiết kế mâm xe hợp kim mới nổi bật với kích cỡ 16 inch với 2 tông màu năng động, phá cách.
Đuôi xe
Đuôi xe được mở rộng và nổi bật với những đường dập nổi hình thang khỏe khoắn, thể thao.
NỘI THẤT
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Chất liệu
Chất liệu nỉ cao cấp pha trộn giữa tông màu đen và nâu đậm hài hòa mang lại sự êm ái, dễ chịu trên mọi cung đường.
Khoang hành khách
Ba hàng ghế gập linh hoạt cùng chế độ sofa hay gập phẳng hàng ghế sau mang lại sự thoải mái, tiện nghi và khả năng tùy chỉnh linh hoạt không gian cho phù hợp với mục đích sử dụng.
Chế độ sofa
Chế độ sofa ở hàng ghế thứ hai mang lại không gian rộng rãi, thoải mái như một căn phòng di động.
Màn hình giải trí trung tâm 9inch
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng lên đến 9 inch kết nối điện thoại thông minh cùng hệ thống 4 loa hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp thao tác dễ dàng khi di chuyển trong buổi tối.
Màn hình hiển thị đa thông tin
Màn hình 4.2” TFT hiển thị đa thông tin hỗ trợ người lái vận hành thuận lợi.
Điều hòa
Hệ thống điều hòa với cửa gió phía trước và phía sau tạo cảm giác thoải mái cho mọi hành khách
Tay lái
Tay lái 3 chấu trợ lực điện tích hợp nút điều chỉnh âm thanh mang lại thuận tiện cho người lái xe trong quá trình vận hành xe.
VẬN HÀNH
Động cơ
Động cơ 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1496cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000rpm mang lại cảm giác vận hành mạnh mẽ.
Hệ thống truyền lực
Được phát triển trên nền tảng dẫn động cầu trước kết hợp hệ thống treo mới, mang lại cảm giác vận hành êm ái, thư thái trên mọi hành trình.
AN TOÀN
Túi khí
Được trang bị 2 túi khí : túi khí người lái và hành khách phía trước.
Camera hỗ trợ đỗ xe mới tháng 2
Hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe.
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Trang bị hai cảm biển sau giúp phát hiện và cảnh báo có vật tĩnh bằng âm thanh, đèn hiệu hỗ trợ người lái xử lý trường hợp nhanh chóng.
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Sử dụng tín hiệu từ các cảm biến gia tốc dọc, gia tốc ngang của thân xe, cảm biến tốc độ các bánh xe được thu thập để xác định trạng thái chuyển động thực tế và so sánh kết quả này với góc quay vô lăng từ đó đưa ra các lệnh điều khiển phanh, hoặc giảm công suất động cơ xe giúp hỗ trợ kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hỗ trợ tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng
AN TOÀN
Toyota Avanza Premio bản MT nhận được loạt tính năng an toàn như:
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Camera hỗ trợ đỗ xe
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Túi khi người lái và hành khách phía trước.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Toyota Avanza Premio 2022 |
Số chỗ | 7 |
Nguồn gốc | Nhập khẩu Indonesia |
Phân khúc | MPV 7 chỗ cỡ nhỏ |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.395 x 1.730 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.770 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 |
Loại động cơ |
2NR-VE |
Công suất tối đa (HP/ rpm) | 104/6.000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) | 137/ 4.200 |
Hộp số | MT/CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước (FWD) |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện |
Mâm xe | 16 inch |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.